Tiếng Anh là một trong những yêu cầu bắt buộc đối với những ai muốn làm trong ngành du lịch. Tiếng Anh Du lịch cũng chính là một trong những chuyên ngành được rất nhiều trường Đại học, Cao đẳng đào tạo. Để giúp bạn tìm hiểu, học tập tốt hơn về tiếng Anh du lịch, dưới đây HIC tổng hợp đến bạn hơn 150 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Du lịch thông dụng nhất hiện nay.
Các nhóm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch
Từ vựng về loại hình du lịch
- MICE tour: MICE là viết tắt của các từ Meeting (Hội thảo), Incentive (Khen thưởng), Conference (Hội nghị) và Exhibition (Triển lãm). MICE tour là hình thức du lịch kết hợp hội nghị, hội thảo, triển lãm, tổ chức du lịch khen thưởng của các công ty cho nhân viên, đối tác.
- Leisure travel: Loại hình du lịch phổ thông, nghỉ dưỡng mà mọi đối tượng đều có thể tham gia.
- Trekking: Loại hình du lịch mạo hiểm, khi tham gia du khách sẽ được khám phá những vùng đất ít người sinh sống.
- Adventure travel: Loại hình du lịch khám phá có chút mạo hiểm. Đây là loại hình phù hợp với những bạn trẻ năng động, ưa khám phá, tìm hiểu những điều lý thú.
- Kayaking: Loại tour du lịch khám phá với phương tiện chính là thuyền Kayak – Một loại thuyền được thiết kế đặc biệt có khả năng vượt các ghềnh thác hoặc vùng biển. Có nhiều hoạt động cho loại hình du lịch này như câu cá, lướt sóng, giải trí, trò chơi chèo thuyền trên biển… Người tham gia cần có sức khỏe tốt và lòng can đảm.
- Homestay: Một từ vựng tiếng Anh du lịch quen thuộc để chỉ loại hình du lịch mà khách du lịch sẽ nghỉ, ngủ tại nhà người dân địa phương nơi chọn đến du lịch, thay vì ở nhà nghỉ, khách sạn.
- Diving tour: Diving là lặn biển, Diving tour là loại hình du lịch tham gia lặn biển, khám phá thế giới sinh vật đa dạng, kỳ thú dưới biển sâu như các loài cá, động vật biển, các rặng san hô…
- Incentive tour: Du lịch khen thưởng. Là loại hình du lịch được tổ chức với mục đích chính nhằm khen thưởng cho cá nhân, đại lý có thành tích xuất sắc trong công ty, đơn vị, tổ chức.
- Domestic travel: Du lịch trong nước.
Tìm hiểu về kho tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Du lịch
Từ vựng tiếng Anh về các loại giấy tờ khi xuất cảnh
Một nhóm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch rất phổ biến hiện nay là về các loại giấy tờ xuất nhập cảnh. Dưới đây là những từ thông dụng nhất:
Passport: Hộ chiếu. Là loại giấy tờ chính phủ cấp cho công dân làm phương tiện để xuất cảnh hoặc nhập cảnh. Nó được xem như một loại chứng minh thư quốc tế, giúp xác định nhân thân của một cá nhân tại bất cứ quốc gia, vùng lãnh thổ nào không thuộc quốc tịch của mình.
Một số dạng hộ chiếu thông thường và đặc biệt:
- Normal passport: Hộ chiếu phổ thông. Loại thông thường được cấp cho mọi công dân khi có nhu cầu.
- Official passport: Hộ chiếu công vụ. Loại hộ chiếu dùng cho các quan chức đi công vụ.
- Diplomatic passport: Hộ chiếu ngoại giao. Được cấp cho người làm công tác ngoại giao như Đại sứ quán…
- Group passport: Hộ chiếu nhóm. Loại hộ chiếu được cấp cho một nhóm công dân dùng để đi du lịch một lần nhằm giảm chi phí. Chỉ một số quốc gia cấp loại passport này.
- Emergency passport: Hộ chiếu khẩn. Thường chỉ được cấp cho người bị mất hộ chiếu chính thức và không dùng cho mục đích đi du lịch, trừ trường hợp người di du lịch đang cần cấp để quay về nước.
Passport ( Hộ chiếu) – Một giấy tờ cần có khi du lịch nước ngoài
Các thuật ngữ và từ vựng tiếng Anh du lịch thông dụng khác
Thuật ngữ và từ vựng tiếng Anh về nhà hàng, khách sạn
- Connecting room: Để chỉ 2 phòng riêng biệt có cửa thông nhau. Loại phòng này thường để phục vụ cho gia đình có nhu cầu ở nhiều phòng sát nhau.
- DBL = Double bed room: Loại phòng này giành cho vợ chồng, có 1 giường lớn dành cho 2 người.
- DLX = Deluxe: Loại phòng cao cấp, diện tích rộng, nội thất cao cấp, thường ở tầng cao, view đẹp.
- Extra bed: Giường kê thêm để tạo thành phòng Triple ( 3 người ở) từ phòng TWN ( 2 giường cho 2 người) hoặc DBL ( 1 giường cho 2 người).
- Free & Easy package: Là loại gói dịch vụ cơ bản bao gồm: phương tiện vận chuyển (vé máy bay, xe đón tiễn sân bay), phòng nghỉ và các bữa ăn sáng tại khách sạn. Không bao gồm các dịch vụ liên quan khác.
- ROH: Run of the house: Loại phòng còn trống, không kể thuộc loại phòng nào.
- SGL = Single bed room: Phòng có 1 giường dành cho 1 người ở.
- STD = Standard: Phòng tiêu chuẩn
- Suite: Đây là loại phòng cao cấp nhất, được trang bị hiện đại, sang trọng, có các dịch vụ đặc biệt đi kèm và thường ở tầng cao nhất.
- SUP = Superior: Chất lượng cao hơn phòng Standard với diện tích lớn hơn hoặc view đẹp hơn.
- SWB = Single With Breakfast: Phòng 1 giường có phục vụ bữa sáng.
- TRPL hoặc TRP = Triple bed room: Phòng này có 2 kiểu, một kiểu có 3 giường nhỏ, 1 kiểu có 1 giường lớn và 1 giường nhỏ. Đây là phòng dành cho 3 người.
- TWN = Twin bed room: Phòng có 2 giường cho 2 người ở.
Video: Lợi thế khi học Tiếng Anh tại Cao đẳng Quốc tế Hà Nội
Thuật ngữ tiếng Anh về phương tiện, lịch trình di chuyển
- C class (usiness class): Vé hạng thương gia trên máy bay, dưới hạng First
- Economy class: Hạng phổ thông: những ghế còn lại
- ETA (Estimated time arival): Giờ đến dự kiến
- ETD (Estimated time departure): Giờ khởi hành dự kiến
- Ferry (Phà, tàu thủy): Dùng để chỉ những con tàu du lịch chuyên chở hành khách dài ngày theo những tuyến đường và lịch trình cố định. Ferry có thể chuyên chở nhiều nghìn khách và nhiều loại phương tiện giao thông đường bộ trên đó. Trang bị trên các tàu thủy này cũng rất hiện đại, tương đương khách sạn 5 sao, với những bể bơi, sân tennis, câu lạc bộ…
- First class: Vé hạng sang nhất và có giá cao nhất trên máy bay.
- OW (one way): Vé máy bay 1 chiều
- RT (return): Vé máy bay khứ hồi
- SIC (Seat in coach): Loại xe buýt chuyên thăm quan thành phố chạy theo các lịch trình cố định và có hệ thống thuyết minh qua hệ thống âm thanh tự động trên xe. Khách có thể mua vé và lên xe tại các điểm cố định.
- STA (Scheduled time arrival): Giờ đến theo kế hoạch
- STD (Scheduled time departure): Giờ khới hành theo kế hoạch
Các phương tiện du lịch
Từ vựng cơ bản chuyên ngành tiếng Anh Du lịch
- Boarding pass: Thẻ lên máy bay
- Booking file: Hồ sơ đặt chỗ
- Customer file: Hồ sơ khách hàng
- Documentation: Tài liệu giấy tờ
- Dometic tourism: Du lịch trong nước
- E ticket: Vé điện tử
- Foreign tourist: Khách du lịch nước ngoài
- Hotel: Khách sạn
- Laundry: Dịch vụ giặt ủi
- Maxiumcapacity: Xe đẩy hành lý
- Porter: Người gác cổng, xách hành lý cho khách
- Rate: Mức giá thuê phòng tại một thời điểm nào đó
- Receptionise: Lễ tân
- Restaurant: Nhà hàng
- Room attendant: Nhân viên vệ sinh phòng
- Room number: Số phòng
- Room service: Dịch vụ phòng
- Safe: Két sắt
- Sauna: Phòng tắm hơi
- Swimming pool: Hồ bơi
- To book: Đặt phòng
- To check-out: Trả phòng
- To checkin: Nhận phòng
- To stay in the hotel: Ở lại khách sạn
- Tour guide: Hướng dẫn viên du lịch
- Tour: Chuyến du lịch
- Tourism: Du lịch
- Towel: Khăn tắm
- Travel tourism: Du lịch nước ngoài
- Travel: Đi du lịch
- Valet: Nhân viên bãi đỗ xe
- View: Quang cảnh bên ngoài nhìn từ phòng
- Visa: Thị thực
- Voucher: Biên lai
- Wardrobe: Tủ đựng đồ
4 Cơ hội việc làm ngành ngôn ngữ Anh Cao đẳng Quốc tế Hà Nội
Từ vựng tiếng Anh nhà hàng khách sạn cũng rất phong phú
Đoạn hội thoại tiếng Anh du lịch
Từ các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch bạn có thể dễ dàng thiết lập các đoạn hội thoại, giao tiếp du lịch cơ bản. Dưới đâ là một ví dụ đơn giản giúp bạn dễ hình dung:
– Ms. Hoa (Teacher): Good morning, everyone! How was your holiday? Who want to share with me and your classmate about what you do in your holiday?
(Chào các em! Ngày nghỉ của các em thế nào? Có bạn nào muốn chia sẻ với cô và cả lớp về những việc mình đã làm trong ngày nghỉ không?)
– Minh: I went to the countryside for a couple of weeks. Mostly, we went hiking in the hills and mountains nearby. We also just hung out in the village, playing cards and eating.
(Em về quê vài tuần. Hầu hết thời gian em leo lên những ngọn đồi và chinh phục những ngọn núi gần đó. Em đi dạo trong làng, chơi đánh bài và ăn uống.)
– Trang: I went to Thailand with a group of friends for ten days. We did some sightseeing in Bangkok: the Grand Palace, Wat Pho and so on. Then we hit the beaches in Krabi for some sun, swimming and cocktails.
( Em tham quan Thái Lan trong 10 ngày với nhóm bạn của mình. Tụi em đi ngắm những cảnh đẹp ở Bangkok như Cung điện Grand, Wat Pho, …. Sau đó đến những bãi biển Krabi để tắm nắng, bơi lội và nhâm nhi nước cóc-tai.)
Sinh viên khoa Du lịch trường Cao đẳng Quốc tế Hà Nội
Trên đây là phần tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Du lịch được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Hi vọng đây sẽ là thông tin bổ ích cho những bạn đang học chuyên ngành tiếng Anh du lịch, hay đơn giản là yêu thích tiếng Anh, yêu thích Du lịch và muốn tìm hiểu, học hỏi thêm về chúng.
Đừng quên theo dõi thêm các tin tức về ngành Ngôn ngữ Anh hấp dẫn, bổ ích tại HIC – Cao đẳng Quốc tế Hà Nội nhé.
>>ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NGÀNH NGÔN NGỮ ANH TẠI ĐÂY: https://hic.com.vn/dang-ky-xet-tuyen/
HOTLINE: 0862 762 889 – 0866 097 689
- Cơ sở vật chất cao đẳng HIC – Trường Cao đẳng Quốc tế Hà Nội
- Lễ ra mắt CLB K-Passion – Trường Cao đẳng Quốc tế Hà Nội
- Chuyến tham quan thực tế doanh nghiệp của các sinh viên K12 khoa Kinh tế – Trường Cao đẳng Quốc tế Hà Nội tại Công ty LG Display Việt Nam Hải Phòng
- [Tư vấn] Du học Hàn Quốc nên học ngành gì? Tại sao nên chọn?
- Chăm sóc sắc đẹp